Danh Sách Tác Giả

Thơ Đời Nhà Đường (618 - 907)  (157 bài thơ)

Lý Bạch (701 - 762) Thịnh Đường (51)

Đỗ Phủ (712 - 770) Thịnh Đường, Trung Đường (10)

Bạch Cư Dị (772 - 846) Trung Đường, Vãn Đường (5)

Vương Duy (701 - 761) Thịnh Đường (6)

Lý Thương Ẩn (813 - 858)  Trung Đường, Vãn Đường (10)

Thôi Hiệu (704 - 754) Thịnh Đường (1)

Thôi Hộ, Trung Đường (1)

Mạnh Hạo Nhiên (689 - 740) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)

Trương Nhược Hư (660 - 720) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)

Lý Quý Lan (713 -784) Thịnh Đường (8)

Giả Đảo (779 - 843) Trung Đường, Vãn Đường (2)

Trương Kế (? - 779) Thịnh Đường, Trung Đường (1)

Đỗ Mục (803 - 852) Trung Đường, Vãn Đường (2)

Vương Bột (649 - 675) Sơ Đường (3)

Lạc Tân Vương (640 - 684) Sơ Đường (4)

Vương Xương Linh (698 - 756) Thịnh Đường (2)

Hạ Tri Chương (659 - 744) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)

Tào Đường - Vãn Đường (6)

Trương Húc (658 - 747) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)

Trần Tử Ngang (661 - 702) Sơ Đường (1)

Lưu Vũ Tích (772 - 842) Trung Đường (1)

Liễu Tông Nguyên (773 - 819) Trung Đường (1)

Lưu Trường Khanh (709 - 780) Thịnh Đường, Trung Đường (1)

Cao Thích (702 - 765) Thịnh Đường (1)

Sầm Tham (715 - 770) Thịnh Đường (2)

Trương Cửu Linh (678 - 740) Sơ Đường, Thịnh Đường (3)

Vi Ứng Vật (737 - 792) Thịnh Đường, Trung Đường (1)

Tiết Đào (768 - 831) Trung Đường (10)

Lý Đoan, Trung Đường (1)

Tần Thao Ngọc, Vãn Đường (1)

Ôn Đình Quân (812 - 870) Vãn Đường (1)

Ngư Huyền Cơ (844 - 871) (6)

Nguyên Chẩn (779 - 831) Trung Đường (1)

Lưu Thái Xuân (Trung Đường) (3)

Tiền Khởi (710 - 782) Thịnh Đường, Trung Đường (1)

Dương Ngọc Hoàn (Dương Quý Phi) (719 - 756) (1)

Đường Minh Hoàng (685 - 762) Thịnh Đường (5)


Thơ Đời Nhà Ngũ Đại  (907 - 960) (1)


Lương Ý Nương (1)


Triều Đại :

Chu :   ( 1046 – 256 TCN, 790 năm) , họ Cơ 

Tần : (222 – 207 TCN,  15 năm), họ Doanh,  Tần Thủy Hoàng

Tây Hán : ( 202 TCN – 9,  211 năm), họ Lưu, Hán Cao Tổ

Triều Tân: (9 -23,  14 năm), họ Vương, Vương Mãng

Đông Hán: (25 – 220,  195 năm), họ Lưu

Tam Quốc: (220 – 280,  60 năm) (190: liên minh chống đổng trác, 220: ngụy thành lập)

Tây Tấn : (266 – 316,  50 năm), họ Tư Mã, Tư Mã Viêm

Đông Tấn: (317 – 420,  103 năm), họ Tư Mã

Thập Lục Quốc: (304 – 439,  135 năm)

...

Tùy: (581 – 619,  38 năm), họ Dương, Tùy Văn Đế

Đường: (618 – 690, 705 – 907) – họ Lý, Đường Cao Tổ (Lý Uyên)\

Võ Chu: (690 – 705), Võ Tắc Thiên

Ngũ Đại: (907 – 960,  53 năm)

Nam Đường : (937 – 976,  39 năm), Nam Đường Liệt Tổ  tới Lý Dục

Bắc Tống: (960 – 1127,  167 năm), họ Triệu, Tống Thái Tổ tới Tống Khâm Tông

Nam Tống: ( 1127 – 1279,  152 năm) : Tống Cao Tông – Triêu Binh

Kim:  (1115 – 1234, 119 năm) họ Hoàng Nhan, tộc Nữ Chân, Kim Thái Tổ

Nguyên: ( 1271 – 1368,  97 năm) , Mông Cổ, Hốt Tất Liệt

Minh: (1368 – 1644,  276 năm), họ Chu, Chu Nguyên Chương tới Sùng Trinh Đế

Thanh: (1636 – 1912,  276 năm), Mãn Châu.