Danh Sách Tác Giả
Tất Cả Triều Đại (68 tác giả, 266 bài thơ tuyển chọn)
Thơ Trước Đời Nhà Đường (? - 618) (37 bài thơ)
Khuất Nguyên (340 TCN - 278 TCN) (12)
Tống Ngọc (thời xuân thu chiến quốc) (1)
Hạng Tịch (Hạng Vũ) (232 TCN - 202 TCN) (1)
Ngu Cơ (? - 202 TCN) (1)
Tư Mã Tương Như (179 TCN - 117 TCN) đời nhà Tây Hán (2)
Trác Văn Quân (vợ của Tư Mã Tương Như) (2)
Ban Tiệp Dư (48 TCN - 2) đời Hán Thành Đế (1)
Triệu Phi Yến (45 TCN - 1 TCN) (1)
Gia Cát Lượng (181 - 234) thời Tam Quốc (6)
Tào Tháo (2)
Tào Thực (2)
Thơ Đời Nhà Đường (618 - 907) (157 bài thơ)
Sơ Đường (618 - 713, 96 năm) bao gồm triều đại Võ Chu của Võ Tắc Thiên (sinh: 624 - 705, hoàng thái hậu: 683 - 690, hoàng đế: 690 - 705). Tới Trần Tử Ngang (661 - 702, chết tù) có phong trào đổi mới thi ca làm thơ ký thác tâm tình, đời sống hiện thực, thay vì thơ sắc tình thời Lục Triều và thơ ca tụng công đức. Các nhà thơ sau Trần Tử Ngang theo khuynh hướng trữ tình, lãng mạn, hay là hiện thực xã hội. Ba đại biểu chinh là Lý Bạch, Đỗ Phủ và Bạch Cư Dị.
Thịnh Đường (714 - 766, 53 năm). Đường Minh Hoàng (sinh 685 - 762, hoàng đế: (khai nguyên: 713 - 741, thiên bảo: 742 - 756).
Đưa Dương Ngọc Hoàn 27 tuổi vào cung năm 745. Loạn An Lộc Sơn: 755 - 757. An Lộc Sơn (703 - 757).Trung Đường (766 - 835, 70 năm)
Vãn Đường (835 - 907, 73 năm)
Lý Bạch (701 - 762) Thịnh Đường (51)
Đỗ Phủ (712 - 770) Thịnh Đường, Trung Đường (10)
Bạch Cư Dị (772 - 846) Trung Đường, Vãn Đường (5)
Vương Duy (701 - 761) Thịnh Đường (6)
Lý Thương Ẩn (813 - 858) Trung Đường, Vãn Đường (10)
Thôi Hiệu (704 - 754) Thịnh Đường (1)
Mạnh Hạo Nhiên (689 - 740) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)
Trương Nhược Hư (660 - 720) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)
Lý Quý Lan (713 -784) Thịnh Đường (8)
Giả Đảo (779 - 843) Trung Đường, Vãn Đường (2)
Trương Kế (? - 779) Thịnh Đường, Trung Đường (1)
Đỗ Mục (803 - 852) Trung Đường, Vãn Đường (2)
Vương Bột (649 - 675) Sơ Đường (3)
Lạc Tân Vương (640 - 684) Sơ Đường (4)
Vương Xương Linh (698 - 756) Thịnh Đường (2)
Hạ Tri Chương (659 - 744) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)
Trương Húc (658 - 747) Sơ Đường, Thịnh Đường (1)
Trần Tử Ngang (661 - 702) Sơ Đường (1)
Lưu Vũ Tích (772 - 842) Trung Đường (1)
Liễu Tông Nguyên (773 - 819) Trung Đường (1)
Lưu Trường Khanh (709 - 780) Thịnh Đường, Trung Đường (1)
Cao Thích (702 - 765) Thịnh Đường (1)
Sầm Tham (715 - 770) Thịnh Đường (2)
Trương Cửu Linh (678 - 740) Sơ Đường, Thịnh Đường (3)
Vi Ứng Vật (737 - 792) Thịnh Đường, Trung Đường (1)
Tiết Đào (768 - 831) Trung Đường (10)
Ôn Đình Quân (812 - 870) Vãn Đường (1)
Nguyên Chẩn (779 - 831) Trung Đường (1)
Lưu Thái Xuân (Trung Đường) (3)
Tiền Khởi (710 - 782) Thịnh Đường, Trung Đường (1)
Dương Ngọc Hoàn (Dương Quý Phi) (719 - 756) (1)
Đường Minh Hoàng (685 - 762) Thịnh Đường (5)
Thơ Đời Nhà Tống (bắc tống: 960-1127, nam tống: 1127-1279) (50)
Lý Dục (Nam Đường Hậu Chủ), (937 - 978) thời Nam Đường & Bắc Tống (19)
Liễu Vĩnh (1004 - 1054), thời Bắc Tống (3)
Trương Tiên (990 - 1078), Bắc Tống, Liêu (1)
Tô Thức (Tô Đông Pha), (1037 - 1101), thời Bắc Tống (5)
Lý Thanh Chiếu (Dị An Cư Sĩ), (1084 - 1151), thời bắc tống & nam tống (4)
Nhạc Phi (1103 - 1142), thời Bắc Tống & Nam Tống (6)
Chu Thục Chân (1135 - 1180), thời Nam Tống (8)
Khưu Xứ Cơ (1148 - 1227), thời Nam Tống (1)
Nguyên Hiếu Vấn (1190 - 1257), cuối đời nhà Kim, đầu đời nhà Nguyên (1)
Văn Thiên Tường (1236 - 1282) Nam Tống, Kim (2)
Thơ Đời Nhà Nguyên, Minh, Thanh, Hiện Đại (21)
Vương Thực Phủ (vở kịch Tây Sương Ký) đời nhà Nguyên (1)
Đường Dần (Đường Bá Hổ) (1470 - 1523), đời nhà Minh (11)
Dương Thận (1488 - 1559), đời nhà Minh (1)
Tào Tuyết Cần (1715, 1763), đời nhà Thanh (2)
Thu Cẩn (1877 - 1907), đời nhà Thanh (5)
nhạc sĩ, đạo diễn Dương Khiết, thời hiện đại, tác giả lời nhạc Nữ Nhi Tình (1)
Triều Đại :
Chu : ( 1046 – 256 TCN, 790 năm) , họ Cơ
Tần : (222 – 207 TCN, 15 năm), họ Doanh, Tần Thủy Hoàng
Tây Hán : ( 202 TCN – 9, 211 năm), họ Lưu, Hán Cao Tổ
Triều Tân: (9 -23, 14 năm), họ Vương, Vương Mãng
Đông Hán: (25 – 220, 195 năm), họ Lưu
Tam Quốc: (220 – 280, 60 năm) (190: liên minh chống đổng trác, 220: ngụy thành lập)
Tây Tấn : (266 – 316, 50 năm), họ Tư Mã, Tư Mã Viêm
Đông Tấn: (317 – 420, 103 năm), họ Tư Mã
Thập Lục Quốc: (304 – 439, 135 năm)
...
Tùy: (581 – 619, 38 năm), họ Dương, Tùy Văn Đế
Đường: (618 – 690, 705 – 907) – họ Lý, Đường Cao Tổ (Lý Uyên)\
Võ Chu: (690 – 705), Võ Tắc Thiên
Ngũ Đại: (907 – 960, 53 năm)
Nam Đường : (937 – 976, 39 năm), Nam Đường Liệt Tổ tới Lý Dục
Bắc Tống: (960 – 1127, 167 năm), họ Triệu, Tống Thái Tổ tới Tống Khâm Tông
Nam Tống: ( 1127 – 1279, 152 năm) : Tống Cao Tông – Triêu Binh
Kim: (1115 – 1234, 119 năm) họ Hoàng Nhan, tộc Nữ Chân, Kim Thái Tổ
Nguyên: ( 1271 – 1368, 97 năm) , Mông Cổ, Hốt Tất Liệt
Minh: (1368 – 1644, 276 năm), họ Chu, Chu Nguyên Chương tới Sùng Trinh Đế
Thanh: (1636 – 1912, 276 năm), Mãn Châu.